Thứ Ba, 5 tháng 11, 2024

Phân biệt おきに、たびに、ごとに

 Hôm nay chúng ta sẽ cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ngữ pháp N3 phân biệt おきに、たびに、ごとに nhé. Nhật định sẽ có lúc bạn loạn lung tung xòe lên cho mà xem :))

Ngữ pháp N3 おきに、たびに、ごとに

Ngữ pháp N3: Phân biệt おきに、たびに、ごとに, Ngu phap N3: Phan biet おきに、たびに、ごとに, ngữ pháp n3 phân biệt おきに、たびに、ごとに, phân biệt ngữ pháp N3, phân biệt おきに、たびに、ごとに, ngữ pháp n3 おきに、たびに、ごとに

おきに

たびに

ごとに

Số lượng + おきに

Nの/Vる + たびに

Số lượng/N/Vる + ごとに

Cứ cách

Cứ mỗi lần...lại...

Cứ...lại….

この道(みち)には5メートルおきに木(き)が植(う)えられている

Con đường này cứ cách 5 mét lại được trồng một cây.

数学(すうがく)の先生(せんせい)に会(あ)うたびに怖(こわ)いです

Cứ mỗi lần gặp giáo viên môn toán là tôi lại sợ.

このめざし時計(どけい)は5分(ぶ)ごとに鳴(な)る

Cái đồng hồ báo thức cứ 5 phút lại kêu.

 

私(わたし)は一(いっ)ヶ(か)月(げつ)おきに故郷(ふるさと)へ帰(かえ)ります

Tôi cứ cách 1 tháng lại về quê một lần.

母(はは)は旅行(りょこう)に行(い)くのたびにお土産(みやげ)をいっぱい買(か)ったよ

Mẹ tôi cứ mỗi lần đi du lịch lại mua rất nhiều quà.

サッカーのAFFカップは1年ごとに行われる

Cúp bóng đá AFF cứ mỗi năm được tổ chức một lần.

このバスは15分(ふん)おきに出(で)ている

Xe bus này cứ cách 15 phút lại có một chuyến.

この写真(しゃしん)を見(み)るたびに皆(みな)さんに会(あ)いたいですね

Mỗi lần nhìn vào bức ảnh này lại muốn gặp mọi người.

2日ごとにKFCを食べに行く

Cứ 2 ngày tôi lại đi ăn KFC.

Trên đây là ngữ pháp N3 phân biệt おきに、たびに、ごとに. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!

Xem thêm các bài viết khác tại đây cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

>>> 50 ngữ pháp thông dụng nhất N3

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Giáng Sinh

>>> 18 câu khen ngợi trong tiếng Nhật

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét