Thứ Tư, 27 tháng 11, 2024

Câu Giao Tiếp Xã Giao Trong Công Việc Và Đời Sống Bằng Tiếng Nhật Trình Độ N1

N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

trình độ n1, giao tiếp trình độ n1, giao tiếp xã giao bằng tiếng nhật, giao tiếp tiếng nhật trong công việc, giao tiếp tiếng nhật trong đời sống, học tiếng nhật

Những câu giao tiếp xã trong môi trường công sở trình độ N1

 

1. この度は貴重なお時間をいただき、誠にありがとうございます。引き続きご指導賜りますようお願い申し上げます。

Tôi chân thành cảm ơn quý vị đã dành thời gian quý báu cho tôi trong lần này. Kính mong quý vị sẽ tiếp tục chỉ giáo.

 

2. お忙しい中、突然のご連絡をお許しください。何卒ご理解賜りますようお願い申し上げます。

Tôi xin lỗi vì đã liên lạc đột ngột trong lúc quý vị bận rộn. Kính mong quý vị thông cảm.

 

3. 今後とも何卒、変わらぬご愛顧を賜りますようお願い申し上げます。

Tôi mong quý vị sẽ tiếp tục ủng hộ tôi trong tương lai.

 

4. ご指摘いただきました点について、深く感謝申し上げます。早急に対応させていただきます。

Tôi chân thành cảm ơn về những điểm quý vị đã chỉ ra. Tôi sẽ nhanh chóng có biện pháp ứng phó.

 

5. お手数をおかけしますが、何卒よろしくお願い申し上げます。

Tôi xin lỗi đã làm phiền, nhưng kính mong quý vị giúp đỡ.

 

6. 貴社のご繁栄を心よりお祈り申し上げます。引き続き、ご指導賜りますようお願い申し上げます。

Tôi xin chân thành chúc quý công ty ngày càng phát triển. Mong rằng quý vị sẽ tiếp tục chỉ giáo.

 

7. お世話になっております。この度のご提案について、感謝申し上げます。

Tôi xin cảm ơn sự hỗ trợ của quý vị. Tôi trân trọng đề xuất lần này.

 

8. お手数をおかけいたしますが、何卒ご確認のほどよろしくお願い申し上げます。

Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng kính mong quý vị vui lòng xác nhận.

 

9. ご協力いただき、心より感謝申し上げます。今後ともよろしくお願い申し上げます。

Tôi chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý vị. Mong rằng quý vị sẽ tiếp tục hỗ trợ.

 

10. 貴社との関係を大変重視しております。今後とも変わらぬご愛顧を賜りますようお願い申し上げます。

Tôi rất coi trọng mối quan hệ với công ty quý vị. Mong rằng quý vị sẽ tiếp tục ủng hộ tôi trong tương lai.

 

Những câu giao tiếp xã giao trong đời sống với cảm giác kính ngữ ở trình độ N1

 

1. この度は誠にありがとうございました。あなたのおかげで素晴らしい経験を得ることができました。

Tôi chân thành cảm ơn quý vị. Nhờ có bạn, tôi đã có được một trải nghiệm tuyệt vời.

 

2. お心遣い、誠に感謝申し上げます。あなたのご厚情に深く感動いたしました。

Tôi chân thành cảm ơn sự quan tâm của bạn. Tôi thật sự rất cảm động trước tấm lòng của bạn.

 

3. ご健康とご多幸を心よりお祈り申し上げます。

Tôi xin chân thành cầu chúc cho sức khỏe và hạnh phúc của bạn.

 

4. この素晴らしい機会を与えてくださり、心から感謝申し上げます。

Tôi xin chân thành cảm ơn vì đã mang đến cho tôi cơ hội tuyệt vời này.

 

5. お忙しいところをお邪魔いたし、誠に申し訳ございません。どうぞご容赦ください。

Xin lỗi vì đã làm phiền trong lúc bạn bận rộn. Mong bạn hãy tha lỗi cho tôi.

 

6. あなたのご親切に心から感謝申し上げます。このご恩は一生忘れません。

Tôi xin chân thành cảm ơn sự tử tế của bạn. Tôi sẽ không bao giờ quên ân huệ này.

 

7. この場をお借りして、皆様に心より感謝申し上げます。

Tôi xin phép mượn không gian này để gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mọi người.

 

8. 何かお力になれることがございましたら、どうぞお気軽にお知らせくださいませ。

Nếu có điều gì tôi có thể giúp đỡ, xin đừng ngần ngại cho tôi biết.

 

9. お言葉に甘えさせていただきますが、何卒よろしくお願い申し上げます。

Tôi xin phép nhận sự ưu ái của bạn, và rất mong bạn giúp đỡ tôi.

 

10. 素晴らしい出会いに感謝し、この関係を大切に育てていきたいと思います。

Tôi rất biết ơn về cuộc gặp gỡ tuyệt vời này và muốn giữ gìn mối quan hệ này.

 

Trên đây là những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hi vọng, bài viết trên đã mang lại những kiến thức bổ ích cho các bạn đọc!

Xem thêm các bài viết liên quan khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:

>>> 40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản

>>> 20 câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

>>> 15+ câu hỏi giao tiếp cơ bản nên biết khi học tiếng Nhật 

>>> 15 câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng khi cần xin sự giúp đỡ 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét