Chủ Nhật, 19 tháng 7, 2020

LƯU NGAY 57 từ vựng tiếng nhật chuyên ngành ngân hàng HAY GẶP

Tiếp nối chuyên mục học tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng cần thiết, được sử dụng thường xuyên trong dịch vụ ngân hàng và tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng (P1)

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng (P1)

銀行

ぎんこう

Ngân hàng

銀行支店

ぎんこうしてん

Chi nhánh ngân hàng

銀行手数料

ぎんこうてすうりょう

Phí ngân hàng

現金

げんきん

Tiền mặt

消費税

しょうひぜい

Thuế tiêu thụ

クレジットカード

Thẻ tín dụng

キャッシュカード

Thẻ tiền mặt

通貨

つうか

Tiền tệ

硬貨

こうか

Tiền xu

デビットカード

Thẻ ghi nợ

借金

しゃっきん

Tiền nợ

>>>Các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei xem hết các từ tại đây nha

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét