Số đếm luôn là một vấn đề vô cùng nan giải với những bạn mới học tiếng Nhật. Cùng là những con vật, nhưng tuỳ vào những đặc điểm khác nhau giữa chúng mà đếm chó lại khác đếm bò, đếm bò lại khác đếm chim.
Vì vậy, trong bài học này, trong chuyên mục Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp cho các bạn hơn 30 cách đếm số trong tiếng Nhật. Chúng ta cùng học nào!!!
Từ vựng tiếng Nhật – Cách đếm số trong tiếng Nhật (Phần 1)
STT | Nội dung | Số | Cách đọc | Số | Cách đọc |
1 | Đếm số | 0 | ゼロ | 6 | ろく |
1 | いち | 7 | なな・しち | ||
2 | に | 8 | はち | ||
3 | さん | 9 | きゅう・く | ||
4 | よん・し | 10 | じゅう | ||
5 | ご |
|
| ||
2 | Ngày | Ngày 1 | ついたち | Ngày 7 | なのか |
Ngày 2 | ふつか | Ngày 8 | ようか | ||
Ngày 3 | みっか | Ngày 9 | ここのか | ||
Ngày 4 | よっか | Ngày 10 | とおか | ||
Ngày 5 | いつか | Ngày 14 | じゅうよっか | ||
Ngày 6 | むいか | Ngày 24 | にじゅうよっか | ||
3 | Tháng | Tháng 1 | いちがつ | Tháng 7 | しちがつ |
Tháng 2 | にがつ | Tháng 8 | はちがつ | ||
Tháng 3 | さんがつ | Tháng 9 | くがつ | ||
Tháng 4 | しがつ | Tháng 10 | じゅうがつ | ||
Tháng 5 | ごがつ | Tháng 11 | じゅういちがつ | ||
Tháng 6 | ろくがつ | Tháng 12 | じゅうにがつ | ||
4 | Đếm giờ | 1 giờ | いちじ | 7 giờ | しちじ |
2 giờ | にじ | 8 giờ | はちじ | ||
3 giờ | さんじ | 9 giờ | くじ | ||
4 giờ | よじ | 10 giờ | じゅうじ | ||
5 giờ | ごじ | 11 giờ | じゅういちじ | ||
6 giờ | ろくじ | 12 giờ | じゅうにじ |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét