Tiếng Nhật có rất nhiều tính từ thú vị để thể hiện tình cảm, cảm xúc hay trạng thái sự vật, sự việc. Hôm nay các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng này nhé.
穏やか | おだやかな | Nhẹ nhàng, thanh thản |
朗らかな | ほがらかな | Sáng sủa |
| なだらかな | Dịu dàng |
爽やかな | さわやかな | Dễ chịu, sảng khoái |
厄介な | やっかな | Phiền muộn |
惨めな | みじめな | Đáng thương, đáng buồn |
| あわれな | Cảm động |
| わがまま | Ích kỉ |
厳かな | おごそかな | Khách sáo |
華やかな | はなやかな | Lộng lẫy |
健やかな | すこやかな | Khỏe mạnh |
和やかな | なごやかな | Vui vẻ |
| にこやかな | Mỉm cười |
明るい 明らかな | あかるい あきらかな | Sáng sủa |
粋な | いきな | Bảnh bao |
妙な | みょうな | Số lẻ, đa mưu |
遥かな | はるかな | Xa xôi |
密かな | ひそかな | Bí mật |
盛んな | さかんな | Thịnh hành |
>>>Còn rất nhiều từ nữa, do giới hạn của bài viết này mà mình không thể viết hết. Cho nên các bạn xem hết các từ Ở ĐÂY nha
Rất cảm ơn các bạn đã xem bài viết của mình, trong thời gian sắp tới mình sẽ đăng nhiều bài về kiến thức tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản hơn nữa nha <3 <3
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét