Thứ Ba, 14 tháng 7, 2020

Diễn tả tốt hơn với 36 từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật

Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, có rất nhiều tính từ, động từ diễn tả tâm trạng, cảm xúc của người, vật.

Cùng nhau học 36 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!

Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc

Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc

  1. 怖(こわ)い:sợ hãi

  2. 嫌(きら)い:ghét

  3. 好(す)き:thích

  4. 心配(しんぱい) : lo lắng

  5. 緊張 :căng thẳng

  6. 痛(いた)い :đau

  7. 不安(ふあん) :bất an

  8. 危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng

  9. 気持(きも)ちいい : tâm trạng thoải mái

  10. 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không tốt

  11. 飽(あ)きる : chán

  12. 驚(おどろ)く: kinh ngạc, thất kinh

  13. 怒(おこ)る: tức giận

  14. 混乱(こんらん) : bối rối

  15. 誇(ほこ)る : tự hào

  16. 自信(じしん) : tự tin

  17. ショック : sốc ( shock)

>>>Do giơi hạn của bài viết nên các bạn xem hết các từ ở đây nha

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét