Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, có rất nhiều tính từ, động từ diễn tả tâm trạng, cảm xúc của người, vật.
Cùng nhau học 36 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!
Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc
怖(こわ)い:sợ hãi
嫌(きら)い:ghét
好(す)き:thích
心配(しんぱい) : lo lắng
緊張 :căng thẳng
痛(いた)い :đau
不安(ふあん) :bất an
危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng
気持(きも)ちいい : tâm trạng thoải mái
気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không tốt
飽(あ)きる : chán
驚(おどろ)く: kinh ngạc, thất kinh
怒(おこ)る: tức giận
混乱(こんらん) : bối rối
誇(ほこ)る : tự hào
自信(じしん) : tự tin
ショック : sốc ( shock)
>>>Do giơi hạn của bài viết nên các bạn xem hết các từ ở đây nha
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét