Hoàn thiện bộ tổng hợp hơn 70 động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT. Mọi người cùng note lại để ôn thi năng lực tiếng Nhật thật hiệu quả cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.
70 động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT
1 | 聞こえる(きこえる) | Nghe thấy |
2 | 疲れる(つかれる) | Mệt mỏi |
3 | 見える(みえる) | Trông thấy |
4 | 助ける(たすける) | Cứu / Giúp |
5 | 流れる(ながれる) | Chảy |
6 | 見せる(みせる) | Cho xem |
7 | 調べる(しらべる) | Điều tra |
8 | 汚れる(よごれる) | Bẩn |
9 | 消える(きえる) | Tắt |
10 | 閉める(しめる) | Đóng |
11 | 育てる(そだてる) | Nuôi nấng |
12 | 増える(ふえる) | Tăng lên |
13 | 考える(かんがえる) | Suy nghĩ |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét