Thứ Sáu, 6 tháng 9, 2024

Từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga

Vậy thì các bạn đã biết gì về phương tiện giao thông này rồi? Hôm nay mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học học từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga nhé!! Tàu là phương tiện giao thông công cộng phổ biến và rất được ưa chuộng tại Nhật Bản. Đến Nhật Bản mà chưa trải nhiệm cảm giác đi tàu ở nơi đây thì quả thật là một thiếu sót lớn. Hãy theo dõi từ vựng về tàu điện tiếng Nhật dưới đây nhé!

từ vựng tiếng nhật về tàu và nhà ga, từ vựng về tàu điện tiếng nhật

Từ vựng tiếng Nhật về tàu và nhà ga

電車

でんしゃ

Tàu điện

えき

Nhà ga

駅長

えきちょう

Trưởng ga

駅員

えきいん

Nhân viên nhà ga

窓口

まどぐち

Cửa bán vé

改札口

かいさつぐち

Cổng soát vé

時刻表

じこくひょう

Bảng giờ tàu chạy

片道

かたみち

Một chiều

往復

おうふく

Khứ hồi

3番線

3ばんせん

Đường ray số số 3

線路

せんろ

Đường ray, đường sắt

本線

ほんせん

Tuyến chính

車両

しゃりょう

Toa tàu

列車

れっしゃ

Tàu hoả

車掌

しゃしょう

Người phục vụ trên tàu

自動券売機

じどうけんばいき

Máy bán vé tự động

切符

切符

Vé 

お釣り

おつり

Tiền lẻ, tiền thối lại

取り消す

とりけす

Huỷ bỏ

乗車券

じょうしゃけん

Vé tàu

定期券

ていきけん

Vé tháng

回数券

かいすうけん

Vé dùng nhiều lần

指定席

していせき

Chỗ ngồi đặt trước

自由席

じゆうせき

Chỗ ngồi tự do

優先席

ゆうせんせき

Chỗ ngồi ưu tiên

各駅停車

かくえきていしゃ

Tàu chậm (đỗ ở tất cả các ga)

普通

ふつう

Tàu thường

準急

じゅんきゅう

Tàu tốc hành thường (chậm hơn tàu tốc hành)

急行

きゅうこう

Tàu tốc hành

特急

とっきゅう

Tàu tốc hành đặc biệt

新幹線

しんかんせん

Tàu siêu tốc

グリーン車

グリーンしゃ

Khoang hạng nhất

二等車

にとうしゃ

Khoang hạng hai

禁煙車

きんえんしゃ

Toa tàu cấm hút thuốc

喫煙車

きつえんしゃ

Toa cho phép hút thuốc

窓側の席

まどがわのせき

Ghế cạnh cửa sổ

通路側の席

つうろがわのせき

Ghế cạnh lối đi

座席番号

ざせきばんご

Số ghế

発車時刻

はっしゃじこく

Thời gian khởi hành

行き先

いきさき

Đích đến

終点

しゅうてん

Ga cuối, bến cuối

終電(最終電車)

しゅうでん

Chuyến tàu cuối cùng trong ngày

乗り越す

のりこす

Đi quá ga

乗り換える

のりかえる

Đổi tàu

Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga mà Kosei biên tập. Hi vọng, những thông tin này đã góp phần bổ trợ cho kiến thức tiếng Nhật của các bạn đọc!

Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với chủ đề từ vựng tiếp theo nhé!

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả

>>> Mối tương quan giữa các thành phần trong câu và cuối câu

>>> Ngày, tháng trong tiếng Nhật

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét