Tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật thường dựa vào ý nghĩa của các Hán tự rất quen thuộc mà tạo thành. Cùng Kosei ghi nhớ các từ vựng tiếng Nhật N2 có chứa tiền tố thường gặp nhé!
Tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật N2
不~ =~ではない | BẤT | Không |
不可能(な) | ふかのう | Không thể nào, không có khả năng |
不愉快(な) | ふゆかい | Không vui vẻ, khó chịu |
不必要(な) | ふひつよう | Không cần thiết |
不健康(な) | ふけんこう | Không khỏe mạnh |
無~ =~がない | VÔ | Không có |
無差別 | むさべつ | Không phân biệt |
無関心(な) | むかんしん | Không quan tâm |
無関係(な) | むかんけい | Không liên quan |
無意識 | むいしき | Vô ý thức |
非~ =~ではない | PHI | Không, ngoài |
非常識(な) | ひじょうしき | Thiếu kiến thức thường thức, vô văn hóa |
非公開 | ひこうかい | Không công khai |
非科学的(な) | ひかがくてき | Phi khoa học, không có tính khoa học |
非公式 | ひこうしき | Không chính thức, không theo quy định |
未~ =まだ~していない | VỊ | Chưa... |
未完成 | みかんせい | Chưa hoàn thành |
未解決 | みかいけつ | Chưa được giải quyết |
再~ =もう一度~する | TÁI | Lại, một lần nữa |
再出発(する) | さいしゅっぱつ | Khởi đầu mới, tái xuất phát |
再認識(する) | さいにんしき | Tái nhận thức |
再生産(する) | さいせいさん | Tái sản xuất |
再開発(する) | さいかいはつ | Tái phát triển |
超~ =非常に(程度が激しい) | SIÊU | Hơn bình thường |
超満員 | ちょうまんいん | Rất đông người |
超特急 | ちょうとっきゅう | Siêu tốc |
超小型 | ちょうこがた | Siêu nhỏ |
超忙しい | ちょういそがしい | Rất bận rộn |
高~ =高い~ x 低~ | CAO | Cao |
高カロリー | こうカロリー | Hàm lượng ca-lo cao |
高収入 | こうしゅうにゅう | Thu nhập cao |
高気圧 | こうきあつ | Vùng khí áp cao |
名~ =有名な | DANH | Nổi tiếng |
名場面 | めいばめん | Cảnh phim nổi tiếng |
名女優 | めいじょゆう | Nữ nghệ sĩ nổi tiếng |
名演奏 | めいえんそう | Màn diễn tấu nổi tiếng |
全~ =~全体・全ての~ | TOÀN | Toàn bộ, tất cả |
全世界 | ぜんせかい | Toàn thế giới, khắp thế giới |
全日本 | ぜんにほん | Khắp Nhật Bản |
全学生 | ぜんがくせい | Tất cả học sinh |
全責任 | ぜんせきにん | Chịu trách nhiệm hoàn toàn |
総~ =全部あわせた~ | TỔNG | Tổng cộng |
総人数 | そうにんずう | Tổng dân số |
総収入 | そうしゅうにゅう | Tổng thu nhập |
各~ =それぞれの~ | CÁC | Mỗi |
各クラス | かくクラス | Mỗi lớp |
各家庭 | かくかてい | Mỗi gia đình |
長~ =長く~ | TRƯỞNG | Dài |
長持ち(する) | ながもち | Bền chặt, giữ lâu |
長生き(する) | ながいき | Sống lâu |
長話(する) | ながばなし | Câu chuyện dài |
長電話(する) | ながでんわ | Cuộc điện thoại dài |
現~ =今の~ | HIỆN | Của hiện tại |
現社長 | げんしゃちょう | Giám đốc hiện nay |
現大臣 | げんだいじん | Thủ tướng hiện nay |
前~ =すぐ前の~ | TIỀN | Phiên bản cũ, liền trước phiên bản hiện tại |
前社長 | ぜんしゃちょう | Giám đốc đời trước |
前大臣 | ぜんだいじん | Thủ tướng đời trước |
元~ =もとの~ | NGUYÊN | Cũ |
元社長 | もとしゃちょう | Giám đốc cũ |
元大臣 | もとだいじん | Thủ tướng cũ |
故~ =亡くなった~ | CỐ | Đã qua đời, đã khuất |
故田中社長 | こたなかしゃちょう | Cố giám đốc Tanaka |
故田中大臣 | こたなかだいじん | Cố thủ tướng Tanaka |
副~ =第2番目の~ | Phó | Người đứng thứ hai |
副社長 | ふくしゃちょう | Phó giám đốc |
副大臣 | ふくだいじん | Phó thủ tướng |
副作用 | ふくさよう | Tác dụng phụ |
Trên đây là tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật N2 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều thông tin kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Tổng hợp 35 từ vựng N2 nhiều nghĩa chi tiết, dễ nhớ nhất (phần 2)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét