Chủ Nhật, 15 tháng 12, 2024

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về giao thông

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giao thông. Có những từ vựng luôn đi thành cụm và thường được sử dụng phổ biến. Điều này sẽ giúp bạn làm quen và nhớ lâu hơn cách thông thường, thử test với từ vựng giao thông tiếng Nhật dưới đây nha!

từ vựng tiếng nhật liên quan đến giao thông, từ vựng giao thông tiếng nhật

112 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giao thông

STT

Từ vựng tiếng Nhật

Nghĩa tiếng Việt

1

クラクションを鳴(な)らす

bấm còi xe

2

ライトをつける

bật đèn

3

タクシーを拾(ひろ)う

bắt taxi

4

前(まえ)の車(くるま)に追(お)い越(こ)される

bị xe phía trước vượt

5

こする

chà, lau

6

制限速度(せいげんそくど)オーバー

chạy quá tốc độ

7

道(みち)を教(おし)える

chỉ đường

8

信号待(しんごうま)ち(を)する

chờ đèn tín hiệu giao thông

9

駐車場(ちゅうしゃじょう)に入(い)れる

cho vào bãi đỗ xe

10

目印(めじるし)になる

có ký hiệu, dấu hiệu để nhận ra

11

バスがある

có xe bus

12

バスが出(で)ている

có xe bus

13

ぶつける

đâm mạnh, húc mạnh

14

 信号(しんごう)

đèn tín hiệu

15

信号(しんごう)が変(か)わる

đèn tín hiệu chuyển màu

16

橋(はし)を渡(わた)る

đi qua cầu

17

高速(こうそく)を出(で)る

đi ra khỏi đường cao tốc

18

高速(こうそく)を降(お)りる

đi ra khỏi đường cao tốc

19

高速(こうそく)にのる

đi vào đường cao tốc

20

高速(こうそく)に入(はい)る

đi vào đường cao tốc

21

流(なが)れに乗(の)る

đi vào làn xe, hoà vào làn xe

22

教習所(きょうしゅうしょ)に通(かよ)う

đi về trường lái xe

23

ミラーを直(なお)す

điều chỉnh gương

24

ミラーを調節(ちょうせつ)する

điều chỉnh gương

25

ガンリンを入(い)れる

đổ xăng

26

車線(しゃせん)を変(か)える

đổi làn xe

27

駐車場(ちゅうしゃじょう)に止(や)める

dừng ở bãi đỗ xe

28

道(みち)を教(おそ)わる

được chỉ đường

29

道(みち)が混(こ)む

đường đông

30

道(みち)が混(こ)んでいます

đường đông

31

広(ひろ)い道(みち)

đường lớn

32

狭(せま)い道(みち)

đường nhỏ

33

細(ほそ)い道(みち)

đường nhỏ

34

道(みち)がすべる

đường trơn

35

道(みち)がすく

đường vắng

36

道(みち)が空(あ)いている

đường vắng

37

スピードを落(お)とす

giảm tốc độ

38

大(おお)きい道(みち)

giao lộ

39

手(て)をあげる

giơ tay

40

ドアをノックする

gõ cửa

41

道(みち)を聞(き)く

hỏi đường

42

道(みち)がわからなくなる

không biết đường

43

迷子(まいご)になる

lạc đường

44

道(みち)に迷(まよ)う

lạc đường

45

免許(めんきょ)を取(と)る

lấy bằng lái xe

46

 交差点(こうさてん)

ngã tư

47

エンジンを切(き)る

ngắt động cơ

48

ハンドルを切(き)る

Ngắt tay lái

49

運転席(うんてんせき)に座(すわ)る

ngồi xuống ghế lái xe

50

道(みち)を間違(まちが)える

nhầm đường (dùng khi mình đi nhầm đường, nhưng vẫn biết đang ở đâu, khác với lạc)

51

アクセルを踏(ふ)む

nhấn chân ga

52

ブレーキを踏(ふ)む

nhấn phanh

53

地図(ちず)を見(み)る

nhìn bản đồ, xem bản đồ

54

ブレーキをかける

Phanh

55

バッテリーがあがる

pin tăng lên

56

角(かど)を曲(ま)がる

quặt, rẽ

57

バックする

quay lại

58

道(みち)を曲(ま)がる

rẽ đường

59

右(みぎ)に曲(ま)がる

rẽ phải

60

カーブを曲(ま)がる

rẽ theo khúc cua

61

左(ひだり)に曲(ま)がる

rẽ trái

62

歩道橋(ほどうきょう)を渡(わた)る

sang cầu vượt, đi qua cầu vượt

63

横断歩道(おうだんほどう)を渡(わた)る

sang đường dành cho người đi bộ

64

 渋滞(じゅうたい)

tắc đường

65

渋滞(じゅうたい)している

tắc đường

66

スピードをあげる

tăng tốc độ

67

地図(ちず)で調(しら)べる

tìm kiếm trên bản đồ

68

スリップする

trơn, trượt

69

信号(しんごう)を守(まも)る

tuân thủ theo đèn tín hiệu

70

制限速度(せいげんそくど)を守(まも)る

tuân thủ tốc độ giới hạn

71

信号(しんごう)を無視(むし)する

vượt đèn đỏ

72

前(まえ)の車(くるま)を追(お)い越(こ)す

vượt xe phía trước

73

スピードをあげる

tăng tốc độ

74

スピードを落(お)とす

giảm tốc độ

75

信号(しんごう)が変(か)わる

đèn tín hiệu chuyển màu

76

信号待(しんごうま)ち(を)する

chờ đèn tín hiệu giao thông

77

制限速度(せいげんそくど)を守(まも)る

tuân thủ tốc độ giới hạn

78

制限速度(せいげんそくど)オーバー

chạy quá tốc độ

79

信号(しんごう)を守(まも)る

tuân thủ theo đèn tín hiệu

80

信号(しんごう)を無視(むし)する

vượt đèn đỏ

81

車線(しゃせん)を変(か)える

đổi làn xe

82

流(なが)れに乗(の)る

đi vào làn xe, hoà vào làn xe

83

渋滞(じゅうたい)している

tắc đường

84

前(まえ)の車(くるま)を追(お)い越(こ)す

vượt xe phía trước

85

前(まえ)の車(くるま)に追(お)い越(こ)される

bị xe phía trước vượt

86

クラクションを鳴(な)らす

bấm còi xe

87

道(みち)がすべる

đường trơn

88

スリップする

trơn, trượt

89

こする

chà, lau

90

ぶつける

đâm mạnh, húc mạnh

91

高速(こうそく)にのる

đi vào đường cao tốc

92

高速(こうそく)に入(はい)る

đi vào đường cao tốc

93

高速(こうそく)を降(お)りる

đi ra khỏi đường cao tốc

94

高速(こうそく)を出(で)る

đi ra khỏi đường cao tốc

95

ガンリンを入(い)れる

đổ xăng

96

駐車場(ちゅうしゃじょう)に入(い)れる

cho vào bãi đỗ xe

97

駐車場(ちゅうしゃじょう)に止(や)める

dừng ở bãi đỗ xe

98

免許(めんきょ)を取(と)る

lấy bằng lái xe

99

教習所(きょうしゅうしょ)に通(かよ)う

đi về trường lái xe

100

運転席(うんてんせき)に座(すわ)る

ngồi xuống ghế lái xe

101

ドアをノックする

gõ cửa

102

ミラーを調節(ちょうせつ)する

điều chỉnh gương

103

ミラーを直(なお)す

điều chỉnh gương

104

アクセルを踏(ふ)む

nhấn chân ga

105

エンジンを切(き)る

ngắt động cơ

106

ブレーキをかける

Phanh

107

ブレーキを踏(ふ)む

Nhấn phanh

108

バックする

quay lại

109

ハンドルを切(き)る

Ngắt tay lái

110

カーブを曲(ま)がる

rẽ theo khúc cua

111

ライトをつける

bật đèn

112

バッテリーがあがる

pin tăng lên

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giao thông mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm của Kosei đã ra mắt, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với:

>>> 20 câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề giao thông

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét