Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán nhé! Thị trường chứng khoán là nơi mua bán trao đổi các mã cổ phiếu, những nhịp xanh đỏ thay đổi từng giây trên toàn thế giới. Nhật Bản là một trong những thị trường chứng khoán sôi động nhất trên thế giới.
Chứng khoán trong tiếng Nhật là gì?
Chứng khoán tiếng Nhật là shōken, phiên âm của 証券 bao gồm trái phiếu (債券 - saiken) và cổ phiếu (株式 - Kabushiki) là thị trường giao dịch trên giá trị sản phẩm, thị trường hỗ trợ đầu tư các sản phẩm trên thế giới. Đầu tư trên sản phẩm có 2 loại: đầu tư trên sản phẩm thật hoặc đầu tư trên giá trị sản phẩm. Chứng khoán là giấy tờ xác nhận sở hữu hợp pháp của chủ sở hữu được tổ chức phát hành theo luật định.
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán
Xem trực tiếp trên website hoặc tải link tài liệu Tại đây.
Một số sàn giao dịch ở Nhật Bản và cách đầu tư chứng khoán
Điểm danh một số sàn giao dịch ở Nhật
1. DMM
2. SBI証券
3. Rakuten証券
4. 松井証券
5. GMOクリック証券
Cách đầu tư chứng khoán ở Nhật
Cách đầu tư chứng khoán ở Nhật cũng giống như ở Việt Nam, bao gồm các bước:
- Mở tài khoản chứng khoán.
- Nạp tiền vào tải khoản chứng khoán.
- Đặt lệnh giao dịch mua hoặc bán cổ phiếu.
- Rút tiền nếu có nhu cầu.
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm từ vựng của nhiều chuyên ngành khác tại các bài học tiếp theo đây nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.
>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề hút thuốc
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét