Một số câu hỏi mà du học sinh nhất định phải nắm vững khi được gọi check thông tin chuẩn bị cho chuyến du học của bản thân nha. Cùng tìm hiểu ngay với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
Một số câu hỏi du học sinh nhất định phải biết khi được cục gọi check thông tin
留学生への質問 | Câu hỏi dành cho du học sinh | |
1 | ・名前を教えてください。 | Tên |
2 | ・生年月日を教えてください。 | Ngày sinh |
3 | ・何歳ですか。 | Tuổi |
4 | ・家族は何人ですか。 | Bao nhiêu ng trong gia đình |
5 | ・家族は誰と誰ですか。 | Bao gồm những ai |
6 | ・今、勉強している(勉強した) 日本語学校(大学、高校等) の名前は何ですか。 | Tên trung tâm tiếng Nhật đang theo học |
7 | ・その学校はどこにありますか。 | Trường học ở đâu |
8 | ・ いつから日本語を勉強しましたか。 (例:何か月→×、今年の1月から→○) | Bạn học tiếng Nhật từ khi nào |
9 | ・1週間に何時間勉強しますか。 | Học bao nhiêu giờ 1 tuần |
10 | ・何時から何時まで勉強しますか。 | Bạn học từ lúc nào |
11 | ・ 日本で勉強する日本語学校の名前は 何ですか。(全て日本語で言えるように) | Tên của trường tiếng Nhật học ở Nhật Bản là gì? |
12 | ・その学校はどこにありますか。 | Trường học ở đâu |
13 | ・あなたが日本で勉強するお金は誰が出 しますか。 | Ai là người bảo lãnh |
14 | ・その人の仕事は何ですか。 会社に勤め ている場合は会社名を答えてください。 | Nghề nghiệp người bảo lãnh |
15 | ・好きな色は何色ですか。 | Màu sắc yêu thích của bạn là gì |
16 | ・お母さんの名前はなんですか。 | Tên của mẹ |
17 | ・体重は何Kgですか?( ) ・身長は何m何㎝ですか?( ) | Bạn nặng bao nhiêu Kg, cao bao nhiêu cm |
18 | ・昨日、夕ごはんは 何と何を 食べましたか。 | Tối qua ăn món gì? |
19 | ・昨日、何時に寝ましたか。 | Tối qua bạn đi ngủ khi nào |
20 | ・朝ごはんは 何と何 を食べ ましたか。 | Sáng nay bạn đã ăn gì |
21 | ・誰と食べましたか。 | Bạn ăn cùng ai |
22 | ・今、どこに住んでいますか。 | Bạn sống ở đâu |
23 | ・今、何をしていますか。 | Hiện tại bạn đang làm gì |
24 | ・今、何時ですか。 | Bây giờ là mấy giờ |
25 | ・今日の天気はどうですか。 | Thời tiết hôm nay như thế nào? |
26 | ・今日の日付(何月 何日 何曜日) を言ってください。 | Hom nay là ngày nào? |
27 | ・暇な時、何をしますか。 | Bạn làm gì trong thời gian rảnh |
28 | ・新聞はどこで買いますか。 | Bạn mua báo ở đâu |
29 | ・友達と遊びに行くところはどこ ですか。 | Bạn sẽ đi đâu với bạn bè |
30 | <学歴について> |
|
31 | ・最終学歴を教えてください。 | Cấp học cuối cùng của bạn? |
32 | ・高校の名前を教えて下さい。 | Tên truong THPT |
33 | ・どこにありますか。 | Địa chỉ trường THPT |
34 | ・いつ高校に入学しましたか。 | Bạn bắt đầu học THPT năm nào? |
35 | ・高校はいつ卒業しましたか。 | Bạn tốt nghiệp THPT khi nào? |
36 | <仕事のについて> |
|
37 | ・仕事をしていますか。 | Bạn có đi làm k? |
38 | ・どこで仕事をしていますか。 | Bạn làm việc ở đâu |
39 | ・何時間働きますか。 | Bạn làm việc bao nhiêu giờ? |
40 | ・仕事はいつからしていますか。 (していましたか。) | Bạn làm việc khi nào? |
| <経費支弁者への質問> | Câu hỏi dành cho người bảo lãnh |
41 | ・○○(学生)さんが留学しようとし ている学校の名前を教えてください。 | Tên trường mà con bạn định đi du học |
42 | ・その学校は日本のどこにありますか。 | Trường học đó ở đâu |
43 | ・あなたの仕事は何ですか。 会社に勤めて いる場合は会社名を答えてください。 | Công việc của bạn là gì, nếu làm công ty thì cho xin tên công ty |
44 | ・あなたの月収を教えてください。 | Cho biết thu nhập hàng tháng của bạn? |
45 | ・○○(学生)さんは何歳ですか。 | Con bạn bao nhiêu tuổi? |
46 | ・○○(学生)さんとあなたの関係を教 えてください。 | Mối quan hệ của bạn với học sinh. |
Hy vọng với những điều về một số câu hỏi du học sinh nhất đinh phải biết khi được cục gọi check thông tin trên, sẽ giúp các bạn có được sự tự tin cũng như sự chuẩn bị tốt nhất cho chuyến du học sắp tới của mình nhé!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu:
>>> Chuẩn bị hành lý đi du học cần những gì?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét