Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm
Bạn có thể xem thêm 3491 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dược phẩm:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dược phẩm (P1)
Những mẫu câu giao tiếp liên quan đến từ vựng Dược phẩm
病気になりました。 Tôi bị ốm rồi.
今気持ちが悪いです。(いま きもちが わるいです。)Bây giờ tôi cảm thấy khó chịu trong người.
熱はありますか。 Bạn có bị sốt không?
体温を 測らせてください。(たいおんを はからせてください。) Để tôi đo nhiệt độ cơ thể cho bạn.
体温は何度ですか。(たいおんは なんどですか。) Nhiệt độ cơ thể là bao nhiều vậy?
健康の診断をしてもらいたいですので、病院に行きます。(けんこうのしんだんをしてもらいたいですので、びょういんに いきます。) Tôi muốn đi bệnh viện khám sức khỏe một chút.
一緒に病院へ行っていただけませんか。(いっしょに びょういんへ いっていただけませんか。) Bạn có thể đi cùng tôi đến bệnh viện không?
救急車を呼んでください。(きゅうきゅうしゃを よんでください。) Hãy gọi cho tôi xe cấp cứu.
最初は 受付をすることです。(さいしょは うけつけをすることです。) Đầu tiên phải đăng ký tại quầy lễ tân.
どんな科に 受付しますか。(どんなかに うけつけしますか。) Bạn muốn đăng kí vào khoa nào?
内科に 受付したいです。(ないかに うけつけしたいです。) Tôi muốn đăng kí vào khoa nội.
どうしましたか。 Bạn bị làm sao?
熱がもうないんですが、まだせきが 出ます。(ねつが もう ないんですが、まだせきが でます。) Tôi hết sốt rồi nhưng vẫn còn ho.
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Xem thêm các tin liên quan khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei dưới đây:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Công nghiệp
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hành chính - Nhân sự
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét