Thứ Ba, 1 tháng 10, 2024

Tổng hợp những phó từ tiếng Nhật N5

Trung tâm Tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu cho các bạn các phó từ tiếng Nhật N5. Đây là các phó từ xuất hiện cực kỳ nhiều trong tiếng Nhật đấy nhé, cùng mở sổ ra và note lại nào!

phó từ tiếng Nhật N5, các phó từ trong tiếng nhật n5, các phó từ tiếng nhật n5

Các phó từ trong tiếng Nhật N5

1. みんな : tất cả

Giáo viên nước ngoài đều là người Mỹ.

2. ぜんぶ: toàn bộ

Bài tập về nhà toàn bộ đã xong.

3. たくさん: nhiều

Có nhiều người.

4. とても: rất

Nhật Bản rất đẹp.

5. よく: tốt

Anh Wan hiểu tiếng Anh tốt.

6. だいたい: hầu hết

Cô Mira biết hầu hết chữ Hiragana.

7. すこし: một ít

Em Maria biết một ít chữ Hán Tự.

8. ちょっと: một chút

Đợi một chút.

9. もう すこし: hơn một chút

Bạn có cái nào nhỏ hơn một chút không?

10. もう: thêm nữa

Copy thêm một bản nữa.

11. ずっと:  Suốt, hơn hẳn,..

Suốt ngày ngủ.

Tokyo đẹp hơn hẳn Hà Nội.

12. いちばん: nhât.

Trong các món ăn Nhật Bản, tôi thích nhất Sushi.

13. いつも: luôn luôn

Luôn luôn mỉm cười.

14. ときどき: Thỉnh thoảng

Thỉnh thoảng tôi ăn cơm ở nhà hàng.

15. よく: hay

Anh Wan hay đi quán giải khát.

16. はじめて: Lần đầu tiên

Hôm qua là lần đầu tiên tôi ăn sushi.

17. また: hẹn gặp lại

Hẹn gặp lại anh vào ngày mai nhé.

18. もう いちど: lại một lần nữa

Làm ơn nhắc lại một lần nữa.

19. いま: bây giờ.

Bây giờ là 2 giờ 10 phút.

20. すぐ: ngay lập tức

Anh hãy gửi ngay báo cáo cho tôi.

21. もう: đã, rồi

Tôi đã mua vé tàu rồi.

22. まだ: Chưa

Bạn đã ăn cơm chưa?

Tôi chưa.

23. これから:  kể từ bây giờ.

Bây giờ tôi sẽ ăn.

24. そろそろ: sắp

Tôi sắp xin phép về rồi.

25. あとで:lát nữa

Lát nữa tôi lại đến.

26. まず: trước tiên

Trước tiên phải bấm nút này.

27. つぎに: tiếp theo

Tiếp theo hãy cho thẻ vào.

28. さいきん: gần đây

Gần đây bóng đá Việt Nam mạnh lên.

Trên dây là các phó từ tiếng Nhật N5 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Còn trạng từ tiếng Nhật thì sao ??? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học qua bài sau nhé! 

>>> 50 trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật

>>> Một số phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (N1, N2)

>>> 100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét