Thứ Sáu, 4 tháng 10, 2024

Các từ vựng N2 khó trong các bài thi JLPT N2

Trong bài viết Học tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp các bạn các từ vựng tiếng Nhật khó đã thi trong các bài thi N2 nhé! Vậy là kỳ thi JLPT lại sắp tới. Trong những tháng ngày cuối cùng này, làm đề sẽ giúp chúng ta tổng hợp được kiến thức và tự kiểm tra bản thân về các từ vựng N2 khó một cách tốt nhất.

từ vựng tiếng nhật khó đã thi trong các bài thi n2, từ vựng tiếng Nhật trong kỳ thi n2, từ vựng n2 khó

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật khó đã thi trong các bài thi N2

STT

Tiếng Nhật

Hán Việt

Nghĩa tiếng Việt

1

のろのろ

 

chậm chạp

2

のんびり

 

thư thả, thong thả

3

ぐるぐる

 

vặn, xoắn, cuồn cuộn

4

ぐっすり

 

ngủ ngon

5

テクニック

 

kỹ thuật, tài nghệ

6

ぎっしり

 

chặt, đầy, đầy ắp

7

アプローチ

 

tiếp cận

8

マイペース

 

chỉ theo ý riêng mình

9

評判(ひょうばん)

BÌNH PHÁN

bình luận

10

評価(ひょうか)

BÌNH GIÁ

đánh giá

11

診断(しんだん)

CHẨN ĐOẠN

chẩn đoán

12

決断(けつだん)

QUYẾT ĐOẠN

quyết đoán

13

枯(か)れる

KHÔ

héo, khô

14

限(かぎ)る

HẠN

giới hạn, hạn chế

15

尽(つ)きる

TẬN

hết, cạn kiệt, cạn sức

16

衰(おとろ)える

SUY

trở nên yếu đi, suy nhược, suy tàn

17

発揮(はっき)

PHÁT HUY

phát huy

18

発生(はっせい)

PHÁT SINH

phát sinh

19

発行(はっこう)

PHÁT HÀNH

phát hành

20

発明(はつめい)

PHÁT MINH

phát minh

21

軟弱(なんじゃく)

NHUYỄN NHƯỢC

mềm yếu, uỷ mị, yếu đuối

22

あいまい

 

mơ hồ, không rõ ràng

23

ささやか

 

nhỏ

24

利点(りてん)

LỢI ĐIỂM

chỗ có lợi

25

効用(こうよう)

HIỆU DỤNG

hiệu dụng, lợi ích

26

有効(ゆうこう)

HỮU HIỆU

có hiệu quả

27

権利(けんり)

QUYỀN LỢI

quyền lợi

28

祝祭(しゅくさい)

CHÚC TẾ

liên hoan, tiệc tùng

29

検査(けんさ)

KIỂM TRA

kiểm tra

30

分析(ぶんせき)

PHÂN TÍCH

phân tích

31

ぐらぐら

 

run bần bật, sôi sùng sục, đầu óc chao đảo

32

がちがち

 

lập cập,tất bật, cành cạch, đông cứng

33

ばらばら

 

tách rời, lìa ra

34

ぶらぶら

 

đong đưa, quanh quẩn

35

活気(かっき)

HOẠT KHÍ

hoạt bát, sức sống

36

活発(かっぱつ)

HOẠT PHÁT

hoạt bát, sôi nổi

37

活躍(かつやく)

HOẠT DŨNG

hoạt động

38

活動(かつどう)

HOẠT ĐỘNG

hoạt động

39

反映(はんえい)

PHẢN ÁNH

phản ánh

40

放映(ほうえい)

PHÓNG ÁNH

phát sóng

41

引用(いんよう)

DẪN DỤNG

trích dẫn

42

採用(さいよう)

THÁI DỤNG

tuyển dụng

43

ぼんやり

 

mờ ảo, không rõ, thong thả

44

ふんわり

 

nhẹ nhàng, xốp

45

うっすら

 

lơ mơ, nhẹ, hơi,mỏng

46

しっとり

 

nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng

47

深(ふか)み

THÂM

độ sâu

48

強(つよ)み

CƯỜNG

điểm mạnh

49

高(たか)み

CAO

chiều cao, độ cao

50

重(おも)み

TRỌNG

trọng lượng, sức nặng

51

飛(と)

 

nhảy qua, đi qua người nào đó

52

散(ち)らかる

TÁN

lung tung, không gọn gàng

53

落(お)ち込(こ)む

LẠC

buồn bã, suy sụp, giảm sút, lắng đi

54

避難(ひなん)

TỊ NẠN

lánh nạn, tị nạn

55

逃避(とうひ)

ĐÀO TỊ

lẩn tránh, né tránh

56

退場(たいじょう)

THOÁI TRƯỜNG

rời khỏi sàn đấu, truất quyền thi đấu

57

辞退(じたい)

TỪ THOÁI

từ chối

58

改正(かいせい)

CẢI CHÍNH

cải chính, sửa đổi

59

改造(かいぞう)

CẢI TẠO

cải tạo, đổi mới, tân trang

60

転換(てんかん)

CHUYỂN HOÁN

chuyển đổi

61

変換(へんかん)

BIẾN HOÁN

biến đổi, chuyển đổi

62

ごろごろ

 

ầm ầm (tiếng sấm), lộc cộc, lông lốc

63

ゆらゆら

 

lắc lư, đung đưa

64

うろうろ

 

quanh quẩn, lượn đi lượn lại

65

好調(こうちょう)

HẢO ĐIỀU

trạng thái tốt, có triển vọng

66

強引(ごういん)

CƯỜNG DẪN

cưỡng bức, gia trưởng, ép buộc

67

聞(き)

 

nghe hiểu

68

呼(よ)

 

gọi lại

69

問(と)

 

nơi hướng dẫn

70

解散(かいさん)

GIẢI TÁN

giải tán, giải thể

71

開放(かいほう)

KHAI PHÓNG

mở cửa, tự do hoá

72

退出(たいしゅつ)

THOÁI XUẤT

rút khỏi, rút lui

73

シンプル

 

simple, đơn giản

74

スムーズ

 

mịn màng, trôi trảy, trơn mịn

75

ソフト

 

mềm

76

クリップ

 

cái kẹp giấy, cặp tóc

77

意図(いと)

Ý ĐỒ

ý đồ, mục đích, ý định

78

意欲(いよく)

Ý DỤC

mong muốn, ý muốn

79

注目(ちゅうもく)

CHÚ MỤC

chú ý

80

専念(せんねん)

CHUYÊN NIỆM

tập trung, say mê, miệt mài

81

導入(どうにゅう)

 ĐẠO NHẬP

đưa vào, giới thiệu

82

吸収(きゅうしゅう)

HẤP THU

hấp thụ

83

移行(いこう)

DI HÀNH

di chuyển, chuyển đổi

84

しつこい

 

đậm, nồng

85

ずうずうしい

 

trơ tráo, trơ trẽn, mặt dày

86

やかましい

 

ầm ĩ, phiền phức

87

けわしい

 

khắt khe, nghiêm khắc, dựng đứng, gay găt

88

ストライキ

 

cuộc đình công

89

パンク

 

bánh xe bị bể, xịt lốp xe

90

ダウン

 

xuống

91

ミス

 

lỗi lầm, sai lầm

92

とっくに

 

xa xưa, thời gian dài trước đây

93

あらかじめ

 

sẵn sàng, trước, sớm hơn

94

先々(さきざき)

TIÊN

trước đây

95

体格(たいかく)

THỂ CÁCH

vóc dáng, thể chất

96

格好(かっこう)

CÁCH HẢO

kiểu, ngoại hình, tư thế, dáng

97

容姿(ようし)

DUNG TƯ

vẻ bề ngoài, diện mạo, phong thái, dáng vẻ

98

姿勢(しせい)

TƯ THẾ

tư thế, điệu bộ, dáng điệu

99

かかわり合(あ)

 

tham gia

100

割(わ)り込(こ)む

CÁT NHẬP

chen ngang, xen vào

101

引(ひ)

 

bị lừa, bị vướng vào

102

差(さ)

 

gây cản trở, chướng ngại

103

得点(とくてん)

ĐẮC ĐIỂM

làm bàn, điểm số, tỷ số

104

性能(せいのう)

TÍNH NĂNG

tính năng

105

効用(こうよう)

HIỆU DỤNG

hiệu dụng, lợi ích

106

特色(とくしょく)

ĐẶC SẮC

đặc sắc, đặc điểm nổi bật

107

すっきり

 

gọn gàng, trong sáng, khoan khoái, dễ chịu

108

びっしょり

 

ướt sũng

109

力強(ちからづよ)

 

khoẻ mạnh, nét đậm, tràn đầy sức lực

110

輝(かがや)かしい

HUY

rực rỡ, huy hoàng

111

分厚(ぶあつ)い

PHÂN HẬU

cồng kềnh, dày, nặng

112

限(かぎ)りない

HẠN

vĩnh cửu, vô tận

113

するどい

 

sắc bén, sắc nhọn, đau nhói

114

にぶい

 

cùn, đần độn, chậm chạp

115

ゆるい

 

lỏng, chậm rãi, loãng

116

インテリア

 

nội thất

117

スペース

 

không gian

118

リビング

 

phòng khách

119

デザイン

 

thiết kế

120

円満(えんまん)

VIÊN MÃN

viên mãn, đầy đủ, trọn vẹn

121

順調(じゅんちょう)

THUẬN ĐIỀU

thuận lợi, trôi chảy

122

快適(かいてき)

KHOÁI THÍCH

sảng khoái, dễ chịu, thoải mái

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật khó đã thi trong các bài thi N2 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về những từ vựng tiếng Nhật trong kỳ thi N2 đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho các bạn đọc!

Bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi JLPT N2 chưa nào?? Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn mài giũa kỹ năng của mình!!

>>> Tổng hợp Hán tự đã thi trong N2

>>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N2 (phần 1)

>>> Phương pháp học tiếng Nhật N2 hiệu quả để ăn chắc thi JLPT

>>> Tổng hợp 100 phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 26: Những mẫu câu nhấn mạnh về cảm xúc, mong muốn của người nói

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét