Thứ Ba, 4 tháng 8, 2020

HỌC NGAY 30 từ vựng tiếng các bệnh về mắt Tiếng Nhật CHUẨN NHẤT

Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... Điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng về các bệnh liên quan đến mắt nhé!

Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt

Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt

  1. 近眼(きんがん): Cận thị

  2. 近眼鏡(きんがんきょう): Kính cận thị

  3. 遠視(えんし): Viễn thị

  4. 遠視鏡(えんしきょう): Kính viễn

  5. 乱視(らんし):Loạn thị

  6. 老眼(ろうがん):Lão thị

  7. 老眼鏡(ろうがんきょう): Kính lão

  8. 斜視(しゃし): Mắt lác

  9. 赤目(あかめ):Bệnh đau mắt đỏ

  10. はやり目(め): mắt đỏ

>>>CÁC BẠN XEM HẾT BÀI TẠI ĐÂY NHA

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét