Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... Điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng về các bệnh liên quan đến mắt nhé!
Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt
近眼(きんがん): Cận thị
近眼鏡(きんがんきょう): Kính cận thị
遠視(えんし): Viễn thị
遠視鏡(えんしきょう): Kính viễn
乱視(らんし):Loạn thị
老眼(ろうがん):Lão thị
老眼鏡(ろうがんきょう): Kính lão
斜視(しゃし): Mắt lác
赤目(あかめ):Bệnh đau mắt đỏ
はやり目(め): mắt đỏ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét